Ý Nghĩa (意味)
『まるで~よう』Dùng trong trường hợp muốn so sánh một sự việc, hành động ở mức cao, tương đương với điều mà người khác không thể hình dung ra nổi, khó tin.
Cứ như là/giống như là…
Cách Dùng (使い方)
まるで ✙ Nの/ V(普) ✙ よう
まるで ✙ Aい / V(普) ✙ みたい
まるで ✙ Nだ / naだ ✙ みたい
Ví Dụ (例文)まるで~よう
-
合格 した!まるで夢 のようだ。Đậu rồi! Cứ như là mơ ấy.
Goukaku shita! Marude yume no you da.
-
彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえる。
Tiếng nhật của anh ấy nghe cứ như là đang nói chuyện với người nhật ấy.
Kare no nihongo wa marude nihonjin ga hanashite iru mitai ni kikoeru.
-
私が聞いたのはまるでうそのような
本当 の話なんです。Những gì tôi nghe là một lời nói dối giống y như một câu chuyện có thật.
Watashi ga kiita nowa uso no youna hontou no hanashi nan desu.
-
あの二人はまるで
兄弟 のようによく似 ている。Hai người kia trông giống như hai anh em ấy.
Ano futari wa marude kyoudai no youni yoku niteiru.