Ý Nghĩa (意味)
『もしかすると~かもしれない』Dùng khi miêu tả sự suy đoán của người nói và sự suy đoán này thường dựa trên cảm tính.
Có lẽ là/có khả năng là…
Cách Dùng (使い方)
もしかすると / もしかしたら ✙ Aい / V(普) ✙ かもしれない
もしかすると / もしかしたら ✙ Nだ / naだ ✙ かもしれない
Ví Dụ (例文)もしかすると~かもしれない
-
もしかすると彼の話はうそかもしれない。
Có khả năng câu chuyện của anh ấy là nói dối.
Moshika suruto kare no hanashi wa uso kamo shirenai.
-
もしかしたら、明日行けないかもしれない。
Có lẽ ngày mai tớ không thể đi được.
Moshika shitara, ashita ikenai kamo shirenai.
-
もしかするとあそこに座っている人は
有名 な人かもしれない。Có khả năng người đang ngồi ở chỗ kia là người nổi tiếng.
Moshika suruto asoko ni suwatte iru hito wa yuumei na hito kamo shirenai.
-
もしかすると、それは
偽物 かもしれない。Có lẽ cái này là đồ giả cũng nên.
Moshika suruto, sore wa nisemono kamo shirenai.
-
もしかすると明日は
忙 しいかもしれない。Có lẽ ngày mai sẽ bận rộn.
Moshika suruto ashita wa isogashii kamo shirenai.