Ý Nghĩa (意味)
『もし~たなら』Dùng khi muốn đưa ra giả thuyết về một sự việc không có thật và hệ quả của sự việc không có thật đó.
Giả sử là…thì…
Cách Dùng (使い方)
もし ✙ Ⅴた(な)ら
もし ✙ A かった(な)ら
もし ✙ na/N だった(な)ら
Ví Dụ (例文)もし~たなら
-
もし
試験 を受けていたなら、合格 していたと思う。Giả sử tham gia thi thì tôi nghĩ tôi đã đậu rồi.
Moshi shiken wo ukete ita nara, goukaku shiteita to omou.
-
もし彼が
社長 でなかったなら、会社 はつぶれていたと思う。Nếu anh ấy không phải là giám đốc thì tôi nghĩ công ty đã sụp đổ rồi.
Moshi kare ga shachou de nakatta nara, kaisha wa tsuburete ita to omou.
-
もし,
留学 しなかったなら、今ごろは国で結婚 しているだろう。Nếu không đi du học thì bây giờ ở nước tôi chắc đã kết hôn rồi.
Moshi, ryuugaku shinakatta nara, imagoro wa kuni de kekkon shiteiru darou.
-
もしあの
飛行機 に乗っていたら、死んでいたでしょう。Nếu tôi mà lên chiếc máy bay kia thì chắc tôi đã chết rồi.
Moshi ano hikouki ni nottei tara, shindeita deshou.