Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ものだ-mono-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ものだ』Dùng để nhắc đến những việc đã xảy ra trong quá khứ (không kéo dài đến hiện tại), miêu tả những thói quen, hành động thường xuyên xảy ra. Nhấn mạnh về những kỷ niệm, hồi ức.
Đã thường làm gì…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ ものだ / もんだ
Vなかった ✙ ものだ / もんだ

Ví Dụ (例文)ものだ

  1. 子供のころはよく川で遊んだものだ

    Hồi còn bé tôi thường chơi đùa ở sông.

    Kodomo no koro wa yoku kawa de asonda mono da.

  2. 学生時代(じだい)は毎日図書館(としょかん)(かよ)ったものだ

    Thời còn là học sinh mỗi ngày tôi đều đến thư viện.

    Gakusei jidai wa mainichi toshokan e kayotta mono da.

  3. 前はよくコンサートに行ったものだ

    Lúc trước tôi thường đi đến buổi hòa nhạc.

    Mae wa yoku konsa-to ni itta mono da.

  4. 昔はよく父に?られたものです

    Ngày xưa tôi thường hay bị bố mắng.

    Mukashi wa yoku chichi ni shikarareta mono desu.

  5. 中学生(ちゅうがくせい)の時友達(ともだち)授業(じゅぎょう)をさぼったもんだ

    Hồi học cấp 2 tôi thường hay trốn học đi chơi với đám bạn.

    Chuugakusei no toki tomodachi to jugyou wo sabotta monda.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3