Ý Nghĩa (意味)
『ようと思う』Dùng để thể hiện ý chí, dự dịnh, kế hoạch của chủ thể.
Động từ sử dụng ở thể ý hướng (
Dự định làm gì…
Cách Dùng (使い方)
Vようと思う
Ví Dụ (例文)ようと思う
-
会社 を辞 めようと思っている。Tôi định bỏ công ty.
kaisha wo yameyou to omotte iru.
-
来年 、国に帰 ろうと思っています。Năm sau tôi định sẽ về nước.
rainen kuni ni kaerou to omotte imasu.
-
弟 の好きなCDを誕生日 に買ってやろうと思っています。Tôi định sẽ mua đĩa CD yêu thích của em trai tôi vào ngày sinh nhật của nó.
otouto no suki na CD wo tanjoubi ni katte yarou to omotte imasu.
-
時間があれば
旅行 をしようと思っています。Nếu mà có thời gian tôi dự định sẽ đi du lịch.
jikan ga areba ryokou wo shiyou to omotte imasu.
-
日本で
働 こうと思っている。Tôi định sẽ làm việc tại nhật bản.
nihon de hatarakou to omotte iru.