Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ように-youni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ように』Thể hiện yêu cầu, đề nghị mà người nghe có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm phải thực hiện. Hoặc đôi khi sử dụng như một lời khuyên.
Hãy/đừng…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ ように
Vない ✙ ように
Vれる ✙ ように

Ví Dụ (例文)ように

  1. 皆に聞こえるようにもっと大きな声で話してください。

    Hãy nói to hơn để mọi người có thể nghe thấy.

    minna ni kikoeru youni motto ookina koe de hanashite kudasai.

  2. 忘れないように手帳(てちょう)に書いておこう。

    Hãy viết vào sổ tay để không quên nó.

    wasurenai youni techou ni kaite okou.

  3. 風が入らないように窓を閉めておきましょう。

    Hãy đóng cửa sổ để gió không vào.

    kaze ga hairanai youni mado wo shimete okimashou.

  4. 大学に合格(ごうかく)出来るように一生懸命(いっしょうけんめい)勉強しています。

    Tôi đang chăm chỉ học tập để có thể đỗ đại học.

    daigaku ni goukaku dekiru youni isshoukenmei benkyou shiteimasu.

  5. ここでたばこを吸わないように

    Xin đừng hút thuốc ở đây.

    koko de tabako wo suwanai youni.

  6. 私がするようにしてください。

    Hãy làm theo như tôi làm.

    watashi ga suru youni shite kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3