Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-らしい-rashii-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『らしい』 Diễn tả sự so sánh với 1 vật/người đặc trưng nào đó( tức là vật/người đó có những tính chất riêng biệt mà vật mang ra so sánh làm cho mình có cảm giác gần giống như thế.
Cảm thấy như là…/giống như là…

Cách Dùng (使い方)

N  ✙ らしい 

Ví Dụ (例文) らしい

  1. 今日(きょう)(はる)らしい(あたた)かい日ですね。

    Ngày hôm nay ấm áp như mùa xuân nhỉ.

    kyou wa haru rashii atatakai hi desune.

  2. 私は女性(じょせい)らしい洋服(ようふく)はあまり()ない。

    Tôi không hay mặc quần áo nữ tính lắm.

    watashi wa josei rashii youfuku wa amari kinai.

  3. 彼女(かのじょ)はいつもギリギリ会社(かいしゃ)()()う、あなたらしいね。

    Cô ấy lúc nào cũng đến công ty rất sát giờ,thật là giống phong cách của anh quá.

    kanojo wa itsumo girigiri kaisha ni maniau, anata rashiine.

  4. 明日(あした)はよく()れて(あき)らしい天気(てんき)になるでしょう。

    Ngày mai trời nắng và có lẽ nó sẽ giống như thời tiết mùa thu.

    ashita wa yoku harete aki rashii tenki ni naru deshou.

  5. 途中(とちゅう)(あきら)めるのは私らしくない

    Bỏ cuộc giữa chừng không phải là phong cách của tôi.

    tochuu de akirameruno wa watashi rashikunai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3