Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-れる-reru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『れる』Dùng để tường thuật lại một sự việc được thực hiện bởi một chủ thể khác(chủ thể bị ẩn). Hoặc nói về những việc được biết đến rộng rãi.
Động từ được dùng ở mẫu câu này là động từ ở thể bị động.
Bị/được(bị động)…

Cách Dùng (使い方)

Vれる (V:受身形(うけみけい))
行くー>行かれる
見るー>見られる
するー>される

Ví Dụ (例文)れる

  1. この本には、詳しく説明(せつめい)は書かれていません

    Trong cuốn sách này thì hướng dẫn chi tiết không có được viết ra.

    Kono hon niwa kuwashiku setsumei wa kaka reteimasen.

  2. 入学式(にゅうがくしき)は、このホールで行われます

    Lễ nhập học được tổ chức tại hội trường này.

    Nyuugakushiki wa, kono ho-ru de okonawa remasu.

  3. これは世界(せかい)で一番大きいダイヤモンドだと言われています

    Cái này được nói là kim cương to nhất thế giới.

    Kore wa sekai de ichiban ookii daiyamondo dato iwarete imasu.

  4. (むかし)は、その考えが正しいと思われていた

    Ngày xưa suy nghĩ đó được xem là đúng đắn.

    Mukashi wa, sono kangae ga tadashii to omowarete ita.

  5. 英語(えいご)世界中(せかいじゅう)で話されています

    Tiếng anh được dùng để nói chuyện trên toàn thế giới.

    Eigo wa sekaijuu de hanasarete imasu.

  6. この建物(たてもの)三百年前(さんびゃくねんまえ)に建てられました

    Tòa nhà này được xây dựng cách đây 300 năm về trước.

    Kono tatemono wa sanbyakunen mae ni tate raremashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3