Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-少しも~ない -sukoshimo-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『少しも~ない』Dùng để nhấn mạnh sự phủ định.
Một chút cũng không/hoàn toàn không…

Cách Dùng (使い方)

少しも / ちっとも ✙ Vない
少しも / ちっとも ✙ Aくない
少しも / ちっとも ✙ naでない

Ví Dụ (例文)少しも~ない

  1. あの人が話す英語(えいご)少しもわからない

    Tôi một chút cũng không hiểu tiếng anh của người kia nói.

    Ano hito ga hanasu eigo wa sukoshi mo wakaranai.

  2. スタイルのことは少しも気にならない

    Về style thì tôi chẳng quan tâm một chút nào.

    Sutairu no koto wa sukoshi mo ki ni naranai.

  3. 日本語は少しもしか話せません

    Tôi chỉ có thể nói được một ít tiếng nhật.

    Nihongo wa sukoshi mo shika hanase masen.

  4. 食事(しょくじ)(りょう)()らしてダイエットしているのにちっとも()ないんです。

    Tôi đang ăn kiêng và giảm lượng đồ ăn vậy mà chẳng gầy tẹo nào.

    Shokuji no ryou wo herashite daietto wo shiteiru noni chitto mo yasenain desu.

  5. 昨日、何時間も歩いたが少しも疲れていない

    Ngày hôm qua tôi đi bộ hàng giờ vậy mà chẳng mệt tẹo nào.

    Kinou, nan jikan mo aruita ga sukoshi mo tsukarete inai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3