Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-おかげで-okagede-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『おかげで』Diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/việc được nhắc đến mà đã thành công,đạt được kết quả mong muốn.
Nhờ vào/nhờ có…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ
na Adj な ✙ おかげで / おかげだ
Nの ✙ おかげで / おかげだ

Ví Dụ (例文)おかげで

  1. 先生のおかげで合格(ごうかく)出来ました。

    Nhờ có thầy giáo mà tôi đã thi đỗ.

    sensei no okagede goukaku dekimashita.

  2. 日本へ来たおかげで日本語が上手(じょうず)になった。

    Nhờ sang nhật mà tôi đã giỏi tiếng nhật.

    nihon e kita okagede nihongo ga jouzu ni natta.

  3. いい医者(いしゃ)に見てもらったおかげで病院(びょういん)が治した。

    Nhờ có bác sĩ tốt bụng xem giúp tôi nên bệnh đã chữa khỏi.

    ii isha ni mitemoratta okagede byouin ga naotta.

  4. 彼は能力(のうりょく)おかげで成功(せいこう)した。

    Anh ta đã thành công nhờ vào sự nỗ lực.

    kare wa nouryoku no okagede seikou shita.

  5. 奨学金(しょうがくきん)をもらったおかげで留学(りゅうがく)できた。

    Nhờ nhận được học bổng mà tôi đã có thể đi du học.

    shougakukin wo moratta okagede ryuugaku dekita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3