Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-かなあ-kanaa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『かなあ』Dùng trong trường hợp thể hiện sự hi vọng hay sự nghi vấn của bản thân về một vấn đề nào đó. Đa phần có hàm ý sự lo lắng, băn khoăn về sự việc xảy ra.
Hay sao/mong sao/có…không đây

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ かな(あ)
Vない ✙ かな(あ)

Ví Dụ (例文)かなあ

  1. バス、早く来ないかなあ

    Xe buýt không đến sớm hay sao nhỉ.

    Basu, hayaku konai kanaa.

  2. この実験(じっけん)、うまくいくかなあ

    Kỳ thực nghiệm này liệu có suôn sẻ không đây.

    Kono jikken, umaku iku kanaa.

  3. 今日、富士山(ふじさん)が見えるかなあ

    Hôm nay không biết có nhìn thấy núi Phú Sỹ không đây.

    Kyou, Fujisan ga mieru kanaa.

  4. 私の料理(りょうり)が好きになるかなあ

    Mong sao anh ấy sẽ thích đồ ăn mình nấu.

    Watashi no ryouri ga suki ni naru kanaa.

  5. 明日は彼氏(かれし)と初めてのデートだ。何を()かなあ

    Ngày mai là buổi hẹn hò đầu tiên với anh ấy. Mặc gì đây ta.

    Ashita wa kareshi to hajimete no de-to da. Nani wo kiru kanaa.

  6. あと10分だ。終電(しゅうでん)()()かなあ

    Còn 10 phút nữa. Không biết có kịp chuyến tàu cuối không đây.

    Ato 10 pun da. shuuden ni mani au kanaa.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3