Ý Nghĩa (意味)
『かなあ』Dùng trong trường hợp thể hiện sự hi vọng hay sự nghi vấn của bản thân về một vấn đề nào đó. Đa phần có hàm ý sự lo lắng, băn khoăn về sự việc xảy ra.
Hay sao/mong sao/có…không đây
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ かな(あ)
Vない ✙ かな(あ)
Ví Dụ (例文)かなあ
バス、早く来ないかなあ。
Xe buýt không đến sớm hay sao nhỉ.
Basu, hayaku konai kanaa.
この
実験 、うまくいくかなあ。Kỳ thực nghiệm này liệu có suôn sẻ không đây.
Kono jikken, umaku iku kanaa.
今日、
富士山 が見えるかなあ。Hôm nay không biết có nhìn thấy núi Phú Sỹ không đây.
Kyou, Fujisan ga mieru kanaa.
私の
料理 が好きになるかなあ。Mong sao anh ấy sẽ thích đồ ăn mình nấu.
Watashi no ryouri ga suki ni naru kanaa.
明日は
彼氏 と初めてのデートだ。何を着 るかなあ。Ngày mai là buổi hẹn hò đầu tiên với anh ấy. Mặc gì đây ta.
Ashita wa kareshi to hajimete no de-to da. Nani wo kiru kanaa.
あと10分だ。
終電 に間 に合 うかなあ。Còn 10 phút nữa. Không biết có kịp chuyến tàu cuối không đây.
Ato 10 pun da. shuuden ni mani au kanaa.