Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-から~にかけて-kara-nikakete-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『から~にかけて』Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian mà điểm bắt đầu và kết thúc không xác định chính xác. Diễn tả ý “suốt trong khoảng giữa hai địa điểm hoặc thời điểm đó…” có sự việc gì đó xảy ra.
Từ…đến…

Cách Dùng (使い方)

N1 から N2 にかけて
N: 時、場所

Ví Dụ (例文)から~にかけて

  1. 明日は昼から夕方(ゆうがた)にかけて雨でしょう。

    Ngày mai chắc mưa suốt từ trưa đến chiều.

    Ashita wa hiru kara yuugata nikakete ame deshou.

  2. 九州(きゅうしゅう)から本州(ほんしゅう)にかけて梅雨(つゆ)入りました。

    Từ Kyushu tới Honshu đã bước vào mùa mưa.

    Kyuushuu kara Honshuu nikakete tsuyu hairimashita.

  3. 2月から4月にかけて花粉(かふん)が飛ぶそうです。

    Từ tháng 2 đến tháng 4 nghe nói phấn hoa sẽ bay.

    2 gatsu kara 4 gatsu nikakete kafun ga tobu soudesu.

  4. この服は春からにかけて多くの人に着られています。

    Bộ trang phục này từ mùa xuân cho tới mùa hè được khá là nhiều người mặc đấy.

    Kono fuku wa haru kara naru nikakete ooku no hito ni kirarete imasu.

  5. 熊本(くまもと)から大分(おおいた)にかけて大きい地震(じしん)が起きました。

    Từ tỉnh Kumamoto đến tỉnh Oita đã xảy ra trận động đất lớn.

    Kumamoto ken kara ooita ken nikakete ookii jishin ga okimashita.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3