Ý Nghĩa (意味)
『きり』Dùng để nhấn mạnh số lượng ít.
Chỉ có/có…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ きり
N ✙ きりだ
N ✙ っきり
N ✙ っきりだ
Ví Dụ (例文)きり
-
二人きりで
話 をしたいです。Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người thôi.
futari kiri de hanashi wo shitai desu.
-
彼に会ったのは
一回 きりです。Gặp anh ta chỉ có 1 lần.
kare ni atta nowa ikkai kiri desu.
-
一度 きりの人生を大切 に生 きる。Sống cuộc sống quý giá chỉ một lần.
ichido no jinsei wo taisetsu ni ikiru.
-
こどもたちが大きくなって家を出て、今は私たち
夫婦 二人きりで暮 らしている。Những đứa trẻ lớn lên và rời khỏi nhà, bây giờ chỉ có vợ chồng chúng tôi sống với nhau.
kodomo tachi ga ookiku natte ie wo dete, ima wa watashi fuufu futari kiri de kurashite iru.