Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-きり-kiri-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『きり』Dùng để nhấn mạnh số lượng ít.
Chỉ có/có…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ きり
N ✙ きりだ
N ✙ っきり
N ✙ っきりだ

Ví Dụ (例文)きり

  1. 二人きり(はなし)をしたいです。

    Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người thôi.

    futari kiri de hanashi wo shitai desu.

  2. 彼に会ったのは一回(いっかい)きりです。

    Gặp anh ta chỉ có 1 lần.

    kare ni atta nowa ikkai kiri desu.

  3. 一度(いちど)きりの人生を大切(たいせつ)()きる。

    Sống cuộc sống quý giá chỉ một lần.

    ichido no jinsei wo taisetsu ni ikiru.

  4. こどもたちが大きくなって家を出て、今は私たち夫婦(ふうふ)二人きり()らしている。

    Những đứa trẻ lớn lên và rời khỏi nhà, bây giờ chỉ có vợ chồng chúng tôi sống với nhau.

    kodomo tachi ga ookiku natte ie wo dete, ima wa watashi fuufu futari kiri de kurashite iru.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3