Ý Nghĩa (意味)
『くせに』Diễn tả tâm trạng tức giận,quở trách,khinh miệt của người nói đối với người/vật được nói đến.
It dùng khi nói trang trọng.
Dù…/mà…/lại còn…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普)✙ くせに
na Adj な ✙ くせに
N の ✙ くせに
Ví Dụ (例文)くせに
-
知っているくせに教えてくれない。
Dù biết nhưng anh ta không chỉ cho tôi.
Shitteiru kuseni oshiete kurenai.
-
元気 なくせに病気 のふりをしている。Dù khỏe nhưng cô ta lại giả vờ bị bệnh.
Genki na kuseni byouki no furi wo shiteiru.
-
男のくせに女みたいだ。
Mặc dù là con trai nhưng giống con gái quá.
Otoko no kuseni onna mitai da.
-
出来るくせにやろうとしない。
Anh ấy dù có thể làm được nhưng không có ý định làm.
Dekiru kuseni yarou to shinai.
-
彼は体が大きいくせに何もできない。
Mặc dù cơ thể to khỏe nhưng anh ta chẳng làm được gì.
Kare wa karada ga ookii kuseni nanimo dekinai.
-
彼は
若 いくせにすぐ疲 れたと言う。Cậu kia dù còn trẻ thế mà hơi tí là kêu mệt.
Kare wa wakai kuseni sugu tsukareta to iu.