Ý Nghĩa (意味)
『くらい』Dùng để nói đến mức độ, quy mô dùng so sánh với sự vật, sự việc.
Đến cỡ/đến mức/cỡ…
Cách Dùng (使い方)
Aい/naな/N/Vる くらい ✙ だ/に/の N
Aい/naな/N/Vる ぐらい ✙ だ/に/の N
Aい/naな/N/Vる ほど ✙ だ/に/の N
Ví Dụ (例文)くらい
-
それは
米粒 くらいの大きさです。Cái đó có độ lớn cỡ như hạt gạo ấy.
Sore wa kometsubu kuraino ookisa desu.
-
この
洗剤 は、おもしろいほど汚れが落ちる。Loại nước tẩy này làm vết bẩn trôi đi đến kinh ngạc.
Kono senzai wa, omoshiroi hodo yogore ga ochiru.
-
あきるほど食べた。
Đã ăn đến mức ngán luôn.
Akiru hodo tabeta.
-
宿題 が多すぎて、泣きたいくらいだ。Bài tâp quá nhiều đến mức muốn khóc.
Shukudai ga oo sugite, nakitai kurai da.