Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-くれと-kure-to-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『くれと』Mẫu câu này dùng trong trường hợp được/bị ai đó bảo, nhờ vả, nhắc nhở làm hoặc không làm gì.
『くれと』Thường dùng trong trường hợp thân mật, không cứng nhắc như cấu trúc『なと』
Được nói/bị nói/bị nhắc nhở…

Cách Dùng (使い方)

Vてくれと   ✙ 頼まれる/言われる
Vないでくれと ✙ 頼まれる/言われる

Ví Dụ (例文)くれと

  1. 友達(ともだち)に、田中さんの電話番号(でんわばんごう)を教えてくれと頼まれた。

    Bạn tôi nhờ tôi cho cậu ấy biết số điện thoại của Tanaka.

    Tomodachi ni, Tanaka san no denwabangou wo oshiete kure to tanomareta.

  2. 大家(おおや)玄関(げんかん)の前に自転車(じてんしゃ)を置かないでくれと言われた。

    Tôi bị chủ nhà nhắc nhở là không được đỗ xe đạp trước cửa ra vào.

    Ooya ni genkan no mae ni jitensha wo okanai de kure to iwareta.

  3. このことは誰にも言わないでくれと言われたんです。

    Tôi đã được nhắc là không được nói chuyện này cho bất kì ai.

    Kono koto wa dare nimo iwanaide kure to iwaretan desu.

  4. 夜遅く大きい音でテレビを見ないでくれと言われた。

    Tôi đã được dặn là không xem tivi lớn tiếng vào đêm khuya.

    Yoru osoku ookii oto de terebi wo minaide kure to iwareta.

  5. 友人(ゆうじん)にお金を()してくれと頼まれた。

    Bạn thân đã năn nỉ tôi cho cậu ấy vay tiền.

    Yuujin ni okane wo kashite kure to tanomareta.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3