Ý Nghĩa (意味)
『こそ』Đi sau N chỉ sự vật,sự việc nào đó,nhằm nhấn mạnh nó.
Chính là…/nhất định là…
Cách Dùng (使い方)
N こそ
Ví Dụ (例文)こそ
-
明日こそ
勉強 するぞ!Nhất định ngày mai tôi sẽ học!
ashita koso benkyou suru zo!
-
愛情 があるからこそしかるんです。Chính vì yêu nên tôi mới mắng.
aijou ga aru kara koso shikarundesu.
-
これこそ私が
読 みたい本です。Đây chính là quyển sách tôi muốn đọc.
kore koso watashi ga yomitai hon desu.
-
政府 は今年こそ経済 が良くなると予測 していた。Chính phủ dự đoán rằng trong năm nay nền kinh tế sẽ tốt lên.
seifu wa kotoshi koso keizai ga yoku naruto yosoku shiteita.
-
今度 こそ試合 に勝 ちたいです。Chúng tôi muốn dành chiến thắng ngay trận tới.
kondo koso shiai ni kachitai desu.
-
これこそ私がずっと
探 していたものです。Đây chính là cái mà tôi tìm suốt từ đó đến giờ.
kore koso watashi ga zutto sagashiteita mono desu.