Ý Nghĩa (意味)
『ことにする』Dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì.
Cố gắng/quyết định(làm gì)…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ ことにする
Vない ✙ ことにする
Ví Dụ (例文)ことにする
毎朝 、30分ジョギングすることにしています。Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút.
Maiasa, 30 pun jogingu suru koto ni shite imasu.
『あれ?買い物に行かないの?』『うん、明日に行くことにした。』
『Sao? Không đi mua sắm hả?』 『Ừ, đã quyết định là ngày mai sẽ đi.』
『Are? Kaimono ni ikanai no?』 『Un, Ashita ni iku koto ni shita.』
太 らないように夜9時を過ぎたら、私は食べないことにしています。Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa.
Futoranai youni yoru 9 ji wo sugi tara, watashi wa tabenai koto ni shite imasu.
夏休 みに友達 と沖縄 に旅行 することにします。Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.
Natsu yasumi ni tomodachi to Okinawa ni ryokou suru koto ni shimasu.
タバコを
辞 めることにした。Tôi đã cố gắng bỏ thuốc lá.
Tabako wo yameru koto ni shita.