Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-さえ-sae-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『さえ』Dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên.
Ngay cả…/thậm chí…

Cách Dùng (使い方)

N / Nに / Nで  ✙ さえ

Ví Dụ (例文)さえ

  1. そんなこと、子どもでさえ知っている。

    Điều này ngay cả trẻ con cũng biết.

    sonnakoto,kodomo de sae shitteiru.

  2. ひらがなさえ書けないんですから漢字(かんじ)なんて書けません。

    Ngay cả hiragana tôi còn không viết được nói đến gì chữ hán.

    hiragana sae kakenaindesukara kanji nante kakemasen.

  3. この問題(もんだい)小学生(しょうがくせい)さえ分かります。

    Câu hỏi này ngay cả học sinh tiểu học cũng hiểu được.

    kono shitsumon wa shougakusei sae wakarimasu.

  4. お金がなくてパンでさえ買えない。

    Không có tiền nên ngay cả bánh mì tôi cũng không mua được.

    okane ga nakute pan de sae kaenai.

  5. (おや)にさえ相談(そうだん)しないで結婚(けっこん)()めた。

    Tôi đã quyết định kết hôn mà không trao đổi với ngay cả bố mẹ.

    oya ni sae soudan shinaide kekkon wo kimeta.

  6. 山の上に(なつ)でさえ(ゆき)が残っている。

    Thậm chí ngay cả mùa hè tuyết vẫn còn đọng lại trên đỉnh núi.

    yama no ue ni natsu de sae yuki ga nokotteiru.

  7. 私の故郷(ふるさと)地図(ちず)にさえ書いてない小さい(むら)です。

    Quê tôi là 1 ngôi làng nhỏ thậm chí còn không có trên bản đồ.

    watashi no furusato wa chizu ni sae kaitenai chiisai mura desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3