Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-その結果-sono-kekka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『その結果』Dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra trong quá khứ là lý do dẫn đến kết quả của sự việc tiếp theo. Được dùng làm từ để nối 2 câu lại với nhau.
Kết qủa là…

Cách Dùng (使い方)

A その結果 B
( A : 過去に起きたこと、原因/理由で起きたこと )

Ví Dụ (例文)その結果

  1. 父は人の何倍(なんばい)努力(どりょく)した。その結果仕事で成功(せいこう)した。

    Bố tôi đã nỗ lực gấp mấy lần người khác. Kết quả là, ông đã thành công trong công việc.

    Chichi wa hito no nanbai mo doryoku shita. Sono kekka, shigoto de seikou shita.

  2. 3ヶ月ダイエットを続けた。その結果,5キロ()せた。

    Tôi đã ăn kiêng liên tục trong 3 tháng. Kết quả là, tôi đã giảm được 5 kg.

    Sanka getsu daietto wo tsuduketa. Sono kekka, 5 kiro yaseta.

  3. ほとんど勉強しなかった。その結果入学試験(にゅうがくしけん)()ちてしまった。

    Tôi không học được nhiều. Kết quả là, tôi đã trượt kỳ thi tuyển sinh.

    Hotondo benkyou shinakatta. Sono kekka, nyuugaku shiken ni ochite shimatta.

  4. どんなに苦しくても彼はあきらめなかった。その結果、このような偉大(いだい)発明(はつめい)が生まれたのだ。

    Dù anh ấy có mệt mỏi thế nào đi nữa cũng không bỏ cuộc. Kết quả là, một phát minh vĩ đại đã được ra đời.

    Donnani kurushi kutemo kare wa akiramena katta. Sono kekka, kono youna idaina hatsumei ga umareta noda.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3