Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-たとたんに-ta-totan-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『たとたんに』Dùng trong trường hợp một sự việc xảy ra ngay khi một hành động nào đó vừa được thực hiện. Vế sau không dùng các mẫu câu nghĩa chủ động ( tha động từ ) hoặc dùng để sai khiến, bắt buộc.
Vừa mới(làm gì)thì…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ とたん
Vた ✙ とたんに
Vた。そのとたん~

Ví Dụ (例文)たとたんに

  1. (まど)を開けたとたん強い風が(はい)ってきた。

    Đúng lúc vừa mở cửa sổ thì một cơn gió mạnh thổi ùa vào.

    mado wo aketa totan tsuyoi kaze ga haittekita.

  2. お酒を飲んだとたん(かお)が赤くなった。

    Vừa mới uống rượu vào mặt của tôi đã đỏ ngay.

    osake wo nonda totan kao ga akaku natta.

  3. 立ち上がったとたんに目眩(めまい)がした。

    Vừa mới đứng dậy thì đã bị hoa mẳt.

    tachi agatta totan ni memai ga shita.

  4. (はこ)を開けたとたん、中からネズミが出てきた。

    Tôi vừa mới mở hộp thì có một con chuột từ bên trong nhảy ra.

    hako wo aketa totan, naka kara nezumi ga detekita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3