Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-たびに-tabi-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『たびに』Dùng trong trường hợp nhắc đến một sự việc thường xảy ra mỗi khi có một tình huống cụ thể nào đó.
Mỗi khi,mỗi lần…

Cách Dùng (使い方)

N の ✙ たびに / たび
Vる ✙ たびに / たび
Vる。その ✙ たびに / たび

Ví Dụ (例文)たびに

  1. ()(もの)たびに(ふくろ)をたくさんもらう。

    Mỗi lần đi mua sắm thường nhận được nhiều túi.

    kaimono no tabi ni fukuro wo takusan morau.

  2. この(きょく)を聞くたびに故郷(ふるさと)を思い出す。

    Mỗi lần nghe khúc nhạc này tôi lại nhớ về quê hương.

    kono kyoku wo kiku tabi ni furusato wo omoidasu.

  3. ()さん、会うたびに大きくなられますね。

    Đứa bé, mỗi lần gặp lại lớn hơn nhỉ.

    okosan, au tabi ni ookiku narare masu ne.

  4. (となり)の人は旅行(りょこう)たびに土産(みやげ)を買ってきてくれます。

    Hàng xóm mỗi lần đi du lịch là họ lại mua quà cho tôi.

    o tonari no hito wa ryokou no tabi ni omiyage wo katte kite kuremasu.

  5. あの子の(くつ)、歩くたびに(おと)がして可愛(かわい)いですね。

    Giày của đứa trẻ đó, mỗi khi đi bộ là phát ra âm thanh dễ thương nhỉ.

    anoko no kutsu, aruku tabi ni oto ga shite kawaii desune.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3