Ý Nghĩa (意味)
『っけ』Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác nhận lại những điều được nghe hoặc những gì mà người nói chưa nhớ rõ và muốn hỏi lại.
Có phải…đúng không/có phải là…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ っけ
Aかった ✙ っけ
na だ / だった ✙ っけ
N だ / だった ✙ っけ
Ví Dụ (例文)っけ
国 へ帰 るのは、来週 だったっけ。Bạn về nước vào tuần sau có phải không?
Kuni e kaeru nowa raishuu datta kke.
明日 のパーティーのこと、話 したっけ。Chuyện tiệc ngày mai,tôi đã nói chưa nhỉ?
Ashita no paatii no koto, hanashita kke.
いくらだったっけ。
Bao nhiêu tiền ấy nhỉ?
Ikura datta kke.
彼 が何か言 ったっけ。Anh ấy đã nói gì nhỉ?
Kare ga nanika itta kke.
自己紹介 したっけ。Tôi đã tự giới thiệu chưa nhỉ?
Jikoshoukai shita kke.
今日 は火曜日 だったっけ。Hôm nay là thứ ba nhỉ?
Kyou wa kayoubi datta kke.