Ý Nghĩa (意味)
『ついでに』Diễn tả ý nghĩa khi thực hiện một hành vi ban đầu thì nhân tiện thực hiện thêm một hành vi khác.
Nhân tiện…/Tiện thể…
Cách Dùng (使い方)
Vる/Vた ✙ ついでに
N の ✙ ついでに
Ví Dụ (例文) ついでに
-
公園 を散歩 するついでにゴミを出 しなさい。Nhân tiện đi dạo công viên thì đổ rác luôn nhé.
kouen wo sanpo suru tsuideni gomi wo dashinasai.
-
郵便局 へ行ったついでにはがきを買ってきた。Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua bưu thiếp.
yuubinkyoku e itta tsuideni hagaki wo kattekita.
-
買い物のついでに
図書館 へ行って本を借 りてきた。Nhân tiện mua đồ tôi đã đến thư viện mượn sách.
kaimono no tsuideni toshokan e itte hon wo karitekita.
-
京都 へ行くついでに奈良 を回 ってみたい。Nhân tiện đi Kyouto tôi muốn thử vòng qua Nara.
Kyouto e iku tsuideni Nara wo mawattemitai.
-
洗濯機 を直 すついでにドアの取 っ手 も直してもらった。Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa.
sentakuki wo naosu tsuideni doa no totte mo naoshite moratta.
-
母は駅まで
客 を送っていたついでに買い物をしてきた。Nhân tiện tiễn khách đến ga,mẹ tôi đã đi mua đồ luôn.
haha wa eki made kyaku wo okutteita tsuideni kaimono wo shitekita.