Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-つまり-tsumari-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『つまり』Dùng để diễn đạt cùng một ý tưởng nhưng với cách dùng từ hay cách nói khác.
A,hay nói cách khác là B

Cách Dùng (使い方)

 A つまり B

Ví Dụ (例文)つまり

  1. 父の兄、つまり私の伯父(おじ)医者(いしゃ)をしている。

    Anh trai của bố tôi,tức là bác tôi,hiện đang làm bác sĩ.

    chichi no ani,tsumari watashi no oji wa isha wo shiteiru.

  2. 田中さんは携帯(けいたい)もパソコンも持っていない。つまりメールで連絡(れんらく)はできないのだ。

    Chị tanaka không mang điện thoại lẫn máy tính.Nói cách khác là không thể liên lạc bằng mail được.

    tanaka san wa keitai mo pasokon mo motteinai.tsumari meeru de renraku wa dekinainoda.

  3. 彼は獣医(じゅうい)つまり動物(どうぶつ)のお医者(いしゃ)さんです。

    Anh ấy là bác sĩ thú y,nói cách khác là bác sĩ của động vật.

    kare wa juui,tsumari doubutsu no oishasan desu.

  4. 彼女は(あね)(むすめ),つまり私にとってはめいです。

    Cô ấy là con của chị gái,tức là cháu gái của tôi.

    kanojo wa ane no musume,tsumari watashi nitottewa mei desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3