Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-つもりでした-tsumori-deshita-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『つもりでした』Dùng để nói đến một dự định, ý định thực hiện một hành động nào đó trong quá khứ nhưng sau đó lại không thực hiện như vậy.
Đã dự định/không dự định(làm gì)…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ つもりだった
Vない ✙ つもりだった

Ví Dụ (例文)つもりでした

  1. 昨日は買い物に行くつもりでしたが、頭が痛かったのでずっと家にいました。

    Ngày hôm qua đã định đi mua sắm nhưng vì đau đầu nên tôi ở nhà suốt.

    Kinou wa kaimono ni iku tsumori deshita ga, atama ga itakatta node zutto ie ni imashita.

  2. 菓子(かし)を食べないつもりでしたが、つい食べてしまいました。

    Đã định không ăn kẹo nhưng mà cuối cùng đã ăn mất rồi.

    Okashi wo tabenai tsumori deshita ga, tsui tabete shimai mashita.

  3. 手紙(てがみ)をポストに入れるつもりでしたが、忘れました。

    Tôi đã định cho thư vào hòm thư nhưng tôi lại quên mất.

    Tegami wo posuto ni ireru tsumori deshita ga, wasure mashita.

  4. 用事(ようじ)があったので、パーティーには行かないつもりでしたが行けるようになりました。

    Bởi vì tôi có việc bận, tôi dự định không đi dự tiệc nhưng giờ tôi có thể đi.

    Youji ga atta node, party niwa ikanai tsumori deshita ga ikeru youni nari mashita.

  5. 朝まで寝ずに勉強(べんきょう)するつもりだったのに寝てしまった。

    Tôi đã định không ngủ mà học cho tới sáng luôn vậy mà tôi lại ngủ quên mất.

    Asa made nezu ni benkyou suru tsumori datta noni nete shimatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3