Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-てはじめて-te-hajimete-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『てはじめて』Thường dùng trong trường hợp sau khi thực hiện hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, hiểu được một vấn đề nào đó.
Làm gì đó thì bắt đầu…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ はじめて

Ví Dụ (例文)てはじめて

  1. 先生に注意(ちゅうい)されてはじめて漢字(かんじ)間違(まちが)いに気が()いた。

    Được thầy giáo nhắc nhở thì tôi bắt đầu đã nhận ra lỗi sai hán tự.

    Sensei ni chuui sarete hajimete, kanji no machigai ni ki ga tsuita.

  2. 歌舞伎(かぶき)を見てはじめて、日本文化(ぶんか)興味(きょうみ)を持った。

    Xem ca vũ kịch thì bắt đầu đã có hứng thú với văn hóa Nhật bản.

    Kabuki wo mite hajimete, nihon bunka ni kyoumi wo motta.

  3. 入院(にゅういん)てはじめて健康(けんこう)重要(じゅうよう)さが分かりました。

    Mãi đến khi tôi nhập viện, tôi mới hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe.

    Nyuuin shite hajimete, kenkou no juuyou sa ga wakari mashita.

  4. ()まれてはじめて、自分のしたことを()やんでいた。

    Lần đầu tiên từ khi tôi được sinh ra, tôi đã hối hận về việc tôi đã làm.

    Umarete hajimete, jibun no shita koto wo kuyande ita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3