Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ても-temo-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ても』Dùng để nói đến sự việc trở nên ngược lại với điều đáng lẽ diễn ra.
Dù là/cho dẫu là…

Cách Dùng (使い方)

Vても
Aくても
na/Nでも

Ví Dụ (例文)ても

  1. 調(しら)ても分からなかったので、先生に聞いた。

    Dù là đã tra rồi nhưng vẫn không hiểu nên đã hỏi thầy giáo.

    shirabe temo wakarana katta node, sensei ni kiita.

  2. 必要(ひつよう)なので、高くても買います。

    Vì cần nên dù đắt cũng sẽ mua.

    hitsuyou nanode, takaku temo kaimasu.

  3. 『すみません、(くろ)は売り切れました。』『黒じゃなくても(かま)いませんよ。』

    『Xin lỗi, màu đen đã bán hết rồi.』    『Không phải màu đen cũng không sao.』

    『sumimasen,kuro wa urikiremashita.』  『kuro janaku temo kamaimasen yo.』

  4. 便利(べんり)でも携帯電話(けいたいでんわ)は使いません。

    Cho dù tiện lợi thì tôi cũng không dùng điện thoại di động.

    benri demo keitaidenwa wa tsukaimasen.

  5. 多いですよ。頑張っても食べ切れないもん。

    Nhiều quá đấy. Cho dù cố gắng cũng không ăn hết được đâu.

    ooi desuyo. ganbattemo tabekirenai mon.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3