Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-といなあ-to-iinaa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『といいなあ』Dùng để thể hiện ý muốn, mong ước của cá nhân. Thuộc dạng câu cảm thán.
Ước gì/mong sao…

Cách Dùng (使い方)

Aい /na /N /V(普) と ✙ いい(のに)なあ
Aたら /naたら /Nたら /Vたら ✙ いい(のに)なあ
Aければ /naなら(ば) /Nなら(ば) /Vば ✙ いい(のに)なあ

Ví Dụ (例文)といいなあ

  1. 明日、雨が降らないといいなあ

    Ước gì ngày mai trời không mưa.

    Ashita, ame ga furanai to iinaa.

  2. もっと日本語がうまく話せたらいいなあ

    Ước gì tôi có thể nói tiếng Nhật trôi chảy hơn.

    Motto nihongo ga umaku hanase tara to iinaa.

  3. またおしゃべりできる機会(きかい)があるといいなあ

    Mong sao có cơ hội được nói chuyện một lần nữa.

    Mata o shaberi dekiru kikai ga aru to iinaa.

  4. 明日は富士山(ふじさん)に登るんです。よく晴ればいいなあ

    Ngày mai tôi sẽ leo núi Phú Sĩ với bạn. Mong sao trời sẽ nắng.

    Ashita wa tomodachi to fujisan ni noborun desu. Yoku hareba iinaa.

  5. 来年にもう少し給料(きゅうりょう)を上げてくれたらいいなあ

    Mong sao năm sau công ty có thể tăng lương thêm một chút.

    Rainen ni mousukoshi kyuuryou o agete kuretara iinaa.

  6. 週末(しゅうまつ)はデパートに行こう。可愛(かわ)い服が売っているといいなあ

    Cuối tuần này cùng tớ đến trung tâm mua sắm đi. Hy vọng có bán nhiều quần áo dễ thương.

    Shuumatsu wa depaato ni ikou. Kawaii fuku ga utte iruto iinaa.

  7. 彼の誕生日にネクタイを買った。(よろこ)んでくれるといいなあ

    Tôi đã mua một chiếc cà vạt cho ngày sinh nhật của anh ấy. Hy vọng anh ấy sẽ vui khi nhận nó.

    Kare no tanjoubi ni nekutai o katta. Yorokonde kureruto iinaa.

  8. あなたみたいにスポーツができるといいなあ友達(ともだち)に言われました。

    Bạn tôi nói với tôi rằng ”ước gì tớ có thể chơi thể thao như cậu”.

    Anata mitai ni supo-tsu ga dekiru to iinaa to tomodachi ni iware mashita.

  9. ジャケットを着ないで遊びに行ったのね。風邪(かぜ)をひかなければいいなあ

    Bạn đi chơi mà không mặc áo khoác nhỉ. Mong sao bạn sẽ không bị cảm lạnh.

    Jaketto o kinaide asobi ni itta no ne. Kaze o hikanakereba iinaa.

  10. 電車(でんしゃ)が遅れているから、タクシーで行きましょう。飛行機(ひこうき)に間に合ったらいいなあ

    Tàu điện đến muộn nên chúng ta đi taxi thôi. Mong sao có thể kịp chuyến bay.

    Densha ga okurete iru kara, takushii de ikimashou. Hikouki ni maniattara iinaa.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3