Ý Nghĩa (意味)
『というのは』Dùng để định nghĩa hoặc giải thích.
Nghĩa là…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ というのは
N ✙ っていうのは
Ví Dụ (例文)というのは
-
『デジカメ』というのはデジタルカメラを
短 くした言い方です。『Dejikame』 là cách nói tắt của từ camera kỹ thuật số.
『dejikame』toiu nowa dejitarukamera wo mijikaku shita iikata desu.
-
電車で『カクテイ』っていうのは何のことですか。
各駅 に停車 する電車のことです。Cái từ 『kakutei』 trong tàu điện là cái gì vậy? Nghĩa là tàu điện dừng lại ở tất cả các ga.
densha de『kakutei』tteiu nowa nanno koto desuka. kakueki ni teisha suru densha no koto desu.
-
禁煙 というのはたばこを吸ってはいけないということです。Cấm hút thuốc có nghĩa là bạn không được hút thuốc ở đây.
kinen toiu nowa tabako wo suttewa ikenai toiu koto desu.
-
バイトっていうのはアルバイトのことです。
Baito có nghĩa là công việc bán thời gian.
baito tteiu nowa arubaito no koto desu.
-
私が会社を辞めるというのは
冗談 ですよ。Cái chuyện tôi nghỉ việc ở công ty chỉ là trò đùa thôi.
watashi ga kaisha wo yameru toiu nowa joudan desu yo.