Ý Nghĩa (意味)
『というより』Diễn tả ý nghĩa hơn là…nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn.
Hơn là nói…
Cách Dùng (使い方)
Aい /na /N / V(普)✙ というより
Aい /na /N /V(普)✙ というか
Ví Dụ (例文)というより
-
前の車は
遅 すぎて、走るというよりはっているようだ。Chiếc xe đằng trước quá chậm, không phải đang chạy mà nó đang bò thì đúng hơn.
mae no kuruma wa ososugite, hashiru toiu yori hatteiru youda..
-
今日は涼しいというより寒いくらいだった。
Hôm nay không phải mát mà là lạnh mới đúng.
kyou wa suzushii toiu yori samui kurai datta.
-
あの
学生 は出来ないというかやる気がないのでしょう。Cậu học sinh đó không phải là không thể, đúng ra là cậu ta không muốn làm.
ano gakusei wa dekinai toiu ka yaruki ga nai no deshou.
-
息子 の部屋は部屋というよりゴミ箱だ。Phòng của con trai tôi không phải phòng ngủ mà thùng rác thì đúng hơn.
musuko no heya wa heya toiu yori gomibako da.
-
『頭が痛いの?』 『いや、痛いというか
重 いんだ。』『Đau đầu sao?』 『Không, nặng đầu thì đúng hơn.』
『atama ga itai no?』 『iya,itai toiu ka omoin da.』