Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-という-toiu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『という』Cái/việc/người mà được gọi là N. Định nghĩa cái người nghe không biết.
Dùng để gọi tên. Danh từ 1 là chỉ cái/người cụ thể còn danh từ 2 chỉ đối tượng hay 1 nhóm nói chung.
Cái gọi là…

Cách Dùng (使い方)

N1 という N2
N というもの
N ということ

Ví Dụ (例文)という

  1. さっき、木村さんという人から電話(でんわ)がありましたよ。

    Vừa nãy có điện thoại từ cái anh tên là Kimura đấy.

    sakki, kimura san toiu hito kara denwa ga arimashita yo.

  2. これは日本の楽器(がっき)で『尺八(しゃくはち)というものです。

    Đây là nhạc cụ của nhật,có tên gọi là 『shakuhachi』.

    kore wa nihon no gakki de『shakuhachi』toiu mono desu.

  3. お金はいりません。無料(むりょう)ということです。

    Không cần tiền,tức là miễn phí.

    okane wa irimasen. muryou toiu koto desu.

  4. これは日本のヒーターで『こたつ』というものです。

    Cái này là lò sưởi của nhật có tên gọi là 『kotatsu』.

    kore wa nihon no hiitaa de 『kotatsu』toiu mono desu.

  5. この店は年中無休(ねんじゅうむきゅう)、つまり、休みはないということです。

    Cửa hàng này mở cửa hàng ngày trong năm,nói cách khác có nghĩa là không có kì nghỉ.

    kono mise wa nenjuumukyuu, tsumari, yasumi wa nai toiu koto desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3