Ý Nghĩa (意味)
『といっても』Diễn tả thực tế so với điều đã nghĩ từ trước đó khác nhau.
Dù nói là…nhưng…
Cách Dùng (使い方)
Aい /na /N /V(普)✙ といっても
Ví Dụ (例文)といっても
-
庭 があるといっても、とても小さいです。Nói là có vườn nhưng nó rất là nhỏ.
Niwa ga aru to ittemo, totemo chiisai desu.
-
今週は忙しい、といっても先週ほどじゃない。
Tuần này nói là bận nhưng cũng không bằng tuần trước.
Konshuu wa isogashii, to ittemo senshuu hodo janai.
-
宝 くじに当たったと言っても500円だけですよ。Mặc dù nói rằng tôi đã trúng xổ số, nhưng cũng chỉ là được 500 yên thôi.
Takarakuji ni atatta to ittemo 500 en dake desu yo.
-
ギターが
弾 けるといっても、3曲 だけですけどね。Mặc dù nói là tôi có thể chơi guitar, nhưng cũng chỉ chơi được 3 bài hát thôi.
Gitaa ga hikeru to ittemo, 3 kyoku dake desu kedo ne.
-
私は
料理 ができるといっても、卵焼 きぐらいです。Mặc dù nói là tôi có thể nấu ăn nhưng tôi cũng chỉ có thể làm món trứng rán.
Watashi wa ryouri ga dekiru to ittemo, tamagoyaki gurai desu.
-
会社の
社長 といっても、社員 は4人だけですよ。Dù nói là giám đốc công ty nhưng nhân viên trong công ty cũng chỉ có 4 người thôi.
Kaisha no shachou to ittemo, shain wa 4 nin dake desu yo.
-
私は日本語ができると言っても、
簡単 な会話のレベルくらいです。Tuy nói rằng tôi có thể nói tiếng Nhật nhưng cũng chỉ ở mức độ giao tiếp cơ bản.
Watashi wa nihongo ga dekiru to ittemo, kantan na kaiwa no reberu kurai desu.
-
南アフリカで
暮 らしたことがあるといっても、実は2ヶ月だけなんです。Dẫu nói là tôi đã từng sống ở Nam Mỹ nhưng thực ra cũng chỉ có 2 tháng thôi.
Minami afurika de kurashita koto ga aru to ittemo, jitsu wa 2 kagetsu dake nan desu.
-
週末は旅行しました。旅行といっても、近くの
温泉 に行っただけですが。Cuối tuần tôi đã đi du lịch. Nói là đi du lịch nhưng cũng chỉ là đi suối nước nóng gần nhà thôi.
Shuumatsu wa ryokou shimashita. ryokou to ittemo chikaku no onsen ni itta dake desuga.
-
自分のホームページを1から作ったといっても、ほとんど
別 のサイトのコピーだけどね。Dù nói là tôi đã tự tạo trang chủ của riêng mình từ đầu, nhưng cũng chỉ là copy của một trang web khác.
Jibun no hoomupeeji o 1 kara tsukutta to ittemo, hotondo betsu no saito no kopii dakedo ne.