Ý Nghĩa (意味)
『とく』Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく. Có 3 ý nghĩa:
1. Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó.
2. Xử lý công việc.
3. Giữ nguyên hiện trạng.
Làm sẵn, làm trước việc gì…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ とく
Vておく ー> Vとく
Vでおく ー> Vどく
Vておかない ー> Vとかない
Ví Dụ (例文)とく
-
テストで
間違 ったところを、ノートに書いとこう。Tôi viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra.
Tesuto de machigatta tokoro wo, no-to ni kai tokou.
-
これ
洗濯 しといて。Giặt cái này đi.
Kore sentaku shi toite.
-
トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、買っとかないと。
Vì giấy vệ sinh gần hết nên phải mua dành sẵn thôi.
Toilet paper ga mousugu naku naru kara, katto kanai to.
-
『パソコン消す?』『まだ使うからつけといて。』
『Tắt máy tính hả?』『Mình vẫn còn dùng nên cứ bật nguyên thế.』
『Pasokon kesu?』『Mada tsukau kara tsuke toite.』
-
これ、来週までに読んどいて。
Đọc cái này đến tuần sau.
Kore, raishuu made ni yon doite.