Ý Nghĩa (意味)
『ところで』Dùng trong trường hợp muốn đề cập đến một vấn đề khác, đổi chủ đề câu chuyện giũa chừng.
Nhân tiện thì/nhân dịp…
Cách Dùng (使い方)
A ところで B
Ví Dụ (例文)ところで
-
明日、
試験 でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空 いてる。Ngày mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. Nhân tiện thì thứ 2 tuần sau cậu có rảnh không?.
Ashita, shiken deshou. Ganbatte ne. Tokoro de, raishuu no getsu youbi wa aiteru?
-
もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お
正月 はどうなさいますか。Năm nay sắp sửa kết thúc nhỉ. Nhân tiện thì ngày tết anh định làm gì?
Mousugu, kotoshi mo owari desune. Tokoro de, oshougatsu wa dou nasai masuka?
-
もうすぐ
卒業 ですね。ところで、就職 はどうするですか。Sắp tốt nghiệp rồi nhỉ. Nhân tiện thì cậu định xin việc như thế nào?
Mousugu sotsugyou desune. Tokoro de, shuushoku wa dou suru no desuka?
-
今学期 は明日で終わりです。ところで、来学期 の授業料 払いましたか。Học kỳ này sẽ kết thúc vào ngày mai. Nhân tiện thì bạn đã đóng học phí cho học kỳ tiếp theo chưa?
Kongakki wa ashita de owari desu. Tokoro de, raigakki no jugyouryou harai mashita ka?