Ý Nghĩa (意味)
『としたら 』Là cách nói nêu lên điều kiện giả định,”giả sử điều đó là sự thật”hoặc giả định một tình huống không rõ ràng.Vế sau thể hiện ý chí,phán đoán hay nhận định của người nói.
Giả sử/nếu cho rằng…
Cách Dùng (使い方)
A/na/N/V(普) と ✙ したら/すれば
Ví Dụ (例文)としたら
-
その話が本当だとしたら嬉しいです。
Nếu chuyện đó là thật thì tôi rất vui.
sono hanashi ga hontou da toshitara ureshii desu.
-
飛行機 で行くとしたらいくらぐらいかかりますか。Giả sử đi bằng máy bay thì hết khoảng bao nhiêu tiền vậy ạ?
hikouki de iku toshitara ikura gurai kakarimasuka.
-
日本に来なかったくとしたらアメリカに行っていたと思う。
Nếu không đến nhật thì tôi nghĩ tôi đã đi mỹ rồi.
nihon ni konakatta toshitara amerika ni itteita to omou.
-
本当にそんなことを彼がしたくとしたら
理由 は何だろう。Nếu thực sự anh ta đã làm như thế thì lý do là gì nhỉ?
hontou ni sonnakoto wo kare ga shita toshitara riyuu wa nandarou.
-
この
名簿 が正しいとしたらまだ来ていない人が二人いる。Nếu danh sách này là đúng thì vẫn còn 2 người nữa chưa đến.
kono meibo ga tadashii toshitara mada kiteinai hito ga futari iru.