Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ないと-nai-to-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないと』Dùng để nói đến những hành động bản thân nhận thức là phải làm, bắt buộc làm, không làm không được.
Đây là cách nói cảm thán rút gọn của なければなりません.
Phải/bắt buộc…

Cách Dùng (使い方)

Vないと
Vなくちゃ

Ví Dụ (例文)ないと

  1. 明日(あした)は早く()かけるから、もう()ないと

    Ngày mai vì đi ra ngoài sớm, nên tôi phải ngủ bây giờ.

    ashita wa hayaku dekakeru kara, mou ne nai to.

  2. 試験(しけん)まであと一ヶ月(いっかげつ)だ。頑張(がんば)って勉強(べんきょう)ないと

    Còn một tháng nữa là đến kỳ thi.Không có gắng học là không xong đâu.

    shiken made ato ikkagetsu da. ganbatte benkyou shi naito.

  3. 田中(たなか)さんにメールの返信(へんじ)をしなくちゃ

    Phải trả lời mail cho chị Tanaka.

    tanaka san ni meeru no henji wo shi naku cha.

  4. あ、図書館(としょかん)の本(かえ)ないと

    A,Tôi phải trả lại sách cho thư viện.

    a,toshokan no hon kaesa nai to.

  5. 来週(らいしゅう)の月曜日に先生(せんせい)にレポートを()なくちゃ

    Tôi phải nộp báo cáo cho thầy giáo trước thứ 2 tuần sau.

    raishuu no getsu youbi ni sensei ni repooto wo dasa naku cha.

  6. ()()わなくなってしまうよ。早く準備(じゅんび)ないと

    Tôi sẽ không đến kịp mất thôi. Phải chuẩn bị nhanh chóng.

    ma ni awanaku natte shimau yo. hayaku junbi shi nai to.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3