Ý Nghĩa (意味)
『なと』Dùng khi tường thuật lại một mệnh lệnh người khác giao cho mình.
Bị nói/bị nhắc nhở…là hãy làm gì đó…
Cách Dùng (使い方)
V(
V(
Vる なと ✙ 言われる/注意される
Vる なと ✙ しかられる/怒られる
Ví Dụ (例文)なと
-
医者 に酒を飲むなと言われた。Tôi bị bác sĩ nói là không được uống rượu.
Isha ni sake wo nomu nato iwareta.
-
先生に、もっと
勉強 しろと言われた。Tôi bị giáo viên nhắc là hãy học tập nhiều hơn.
Sensei ni, motto benkyou shiro to iwareta.
-
父に、もっと早く帰れと
注意 された。Tôi bị bố nhắc nhở là hãy về sớm hơn.
Chichi ni, motto hayaku kaere to chuui sareta.
-
明日は8時までに会社に来いと
注意 された。Tôi được nhắc nhở là ngày mai đến công ty trước 8 giờ.
Ashita wa 8 ji made ni kaisha ni koi to chuui sareta.