Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-なんか-nanka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『なんか』Dùng khi muốn đánh giá thấp sự việc, sự vật nào đó. Hoặc là người nói muốn nhấn mạnh sự phủ định với sự việc, sự vật, theo sau thường là động từ mang ý phủ định
Mấy thứ như/mấy chuyện như…

Cách Dùng (使い方)

Aい/na/N/V(普) ✙ なんか/なんて/など
[文] ✙ なんか/なんて/など

Ví Dụ (例文)なんか

  1. 化粧(けしょう)なんかしてはいけません。

    Mấy chuyện như trang điểm thì không được.

    Okeshou nanka shitewa ikemasen.

  2. 納豆(なっとう)なんて嫌いだ。

    Mấy thứ như đậu phụ thối là tôi ghét đấy.

    Nattou nante kirai da.

  3. 『泣いてるの?』『泣いてなんかいないよ!』

    『Cậu khóc hả?』『Tớ mà khóc gì chứ!』.

    『Naiteru no?』『Naite nanka inai yo!』.

  4. 日本語でスピーチなどできません。

    Mấy cái chuyện phát biểu bằng tiếng Nhật là tôi không thể đâu.

    Nihong de supi-chi nado dekimasen.

  5. カラオケなんか行きたくない。

    Mấy cái thứ như đi hát karaoke là tôi không muốn đi đâu.

    Karaoke nanka ikitakunai.

  6. こんな天気(てんき)のいい日に、家の中で仕事(しごと)なんかしたくない。

    Vào ngày đẹp trời như thế này, mấy cái chuyện như ở nhà làm việc là tôi không muốn làm đâu.

    Konna tenki no ii hi ni, ie no naka de shigoto nanka shitakunai.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3