Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-において-ni-oite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『において』Mẫu câu chỉ địa điểm, thời gian diễn ra hành động. Đây là cách nói trang trọng, lịch sự.
Tại, ở, trong…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ において

Ví Dụ (例文)において

  1. 大阪(おおさか)において国際会議(こくさいかいぎ)が行われた。

    Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở Osaka.

    oosaka ni oite kokusaikaigi ga okonawareta.

  2. 結果(けっか)はホームページにおいて発表(はっぴょう)されます。

    Kết quả sẽ được công bố trên trang chủ.

    kekka wa hoomupeeji ni oite happyou sareta.

  3. 小学校において防災訓練(ぼうさいくんれん)を行います。ご参加(さんか)ください。

    Tại trường tiểu học sẽ tổ chức buổi huấn luyện phòng chống thiên tai. Mời các bạn tham gia.

    shougakkou ni oite bousaikunren wo okonaimasu.go sanka kudasai.

  4. 会議(かいぎ)第一会議室(だいいちかいぎしつ)において(おこな)われる。

    Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số một.

    kaigi wa daiichi kaigishitsu ni oite okonawareteru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3