Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-にしては-ni-shite-wa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にしては』 Diễn tả 1 việc gì đó khác với suy nghĩ,tưởng tượng.Vế trước 『にしては』miêu tả vấn đề được nói đến ,nhưng vế sau (sự thật)lại ngược với suy nghĩ ,tưởng tượng của bạn.
Vậy mà…

Cách Dùng (使い方)

Aい/na/N/V(普) ✙ にしては

Ví Dụ (例文) にしては

  1. 外国人(がいこくじん)にしては日本語(にほんご)上手(じょうず)だ。

    Tuy là người nước ngoài nhưng tiếng nhật rất giỏi.

    gaikokujin nishite wa nihongo ga jouzu da.

  2. (はじ)めてにしては、よくできました。

    Tuy là lần đầu nhưng bạn đã làm rất tốt.

    hajimete nishite wa, yoku dekimashita.

  3. たくさん勉強(べんきょう)したにしては(ひく)点数(てんすう)だった。

    Học nhiều thế mà điểm lại thấp.

    takusan benkyou shita nishitewa, hikui tensuu datta.

  4. (ちち)は50(さい)にしては(わか)()える。

    Bố tôi đã 50 tuổi vậy mà trông vẫn còn trẻ.

    chichi wa gojuu sai nishite wa wakaku mieru.

  5. 2年もアメリカに()んでいたにしては彼女(かのじょ)英語(えいご)下手(へた)だ。

    Cô ấy cũng đã sống ở mỹ 2 năm rồi vậy mà tiếng anh vẫn kém.

    ni nen mo america ni sundeita nishite wa, kanojo ha eigo ga hetada

  6. 日本(にほん)()たことがないにしては日本(にほん)をよく()っている。

    Tuy chưa đến nhật bản lần nào vậy mà bạn thường biết về nhật nhỉ.

    nihon ni kita koto ganai nishite wa, nihon wo yoku shitteiru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3