Ý Nghĩa (意味)
『にとって』Được sử dụng đi sau một cá nhân hoặc tổ chức để diễn tả ý “nếu nhìn từ lập trường của người đó hoặc tổ chức đó thì…”
Đối với…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ とって
N に ✙ とっては
N に ✙ とっても
Ví Dụ (例文)にとって
-
あなたにとって、一番
大切 なものは何ですか。Đối với bạn điều quan trọng nhất là gì?
anata nitotte ichiban taisetsu na mono wa nan desuka.
-
このあたりの
人々 にとっては車は必需品 です。Đối với người khu này,oto là thứ thiết yếu.
kono atari no hitobito ni tottewa kuruma wa hitsujubin desu.
-
親にとって子どもの
結婚式 は何よりも嬉しい日です。Đối với bố mẹ,ngày kết hôn của con cái là ngày vui nhất.
oya ni totte kodomo no kekkonshiki wa nani yori mo ureshii hi desu.
-
現代 人にとって、携帯電話 は生活 の一部 である。Đối với người hiện đại thì điện thoại di động là một phần của cuộc sống.
gendaihito ni totte, keitaidenwa wa seikatsu no ichibu de aru.
-
誰にとっても一番大切なのは
健康 です。Điều quan trọng nhất đối với bất kì ai cũng là sức khỏe.
dare ni tottemo ichiban taisetsu nanowa kenkou desu.
-
たばこの
煙 や匂 いは吸 わない人にとっては苦痛 だ。Đối với những người không hút thuốc lá thì khói và mùi thuốc lá là một sự đau khổ.
tabako no kemuri ya nioi wa suwanaihito ni tottewa kutsuu da.