Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-によって-ni-yotte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『によって』Diễn đạt chủ thể của động từ,mang nghĩa ” được/bởi…”.
Biểu thị nguyên nhân,lý do.
Diễn tả phương pháp thực hiện.
Diễn tả tùy theo ~ mà khác.

Cách Dùng (使い方)

Nに  ✙  よって  
Nに  ✙  よっては  
Nに  ✙  より 
Nに  ✙  よる + N 

Ví Dụ (例文)によって

  1. この本は有名(ゆうめい)作家(さっか)によって書かれました。

    Quyển sách này được viết bởi nhà văn nổi tiếng.

    kono hon wa yuumei na sakka niyotte kakaremashita.

  2. 不注意(ふちゅうい)によって大事故(だいじこ)が起こした。

    Do không chú ý mà đã xảy ra tai nạn lớn.

    fucyuui niyotte daijiko ga okoshita.

  3. 台風(たいふう)によって屋根(やね)()ばされた。

    Tại cơn bão mà mái nhà bị thổi bay mất.

    taifuu niyotte yane ga tobasareta.

  4. 話し合いによって問題を解決(かいけつ)する。

    Nên giải quyết vấn đề bằng đối thoại.

    hanashiai niyotte mondai wo kaiketsu suru.

  5. によって考え方が違います。

    Tùy từng người mà có cách suy nghĩ khác nhau.

    hito niyotte kangaekata ga chigaimasu.

  6. 新聞によってニュースの伝え方が違う。

    Tùy từng tờ báo mà có cách truyền đạt tin tức khác nhau.

    shinbun niyotte nyuusu no tsutaekata ga chigau.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3