Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-に関して-ni-kanshite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に関して』Diễn tả ý liên quan tới cái gì đó, về cái gì đó, việc gì đó. Thường được sử dụng nhiều trong điều tra, tìm hiểu hoặc nghiên cứu…Đây là cách nói trang trọng, kiểu cách hơn について.
Về/Liên quan đến…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ 関して
N に ✙ 関しては
N に ✙ 関しても
N に ✙ 関する+ N

Ví Dụ (例文)に関して

  1. この問題(もんだい)に関して意見(いけん)ありませんか。

    Về vấn đề này,có ai có ý kiến gì không?

    kono mondai nikanshite,go iken arimasenka.

  2. この事件(じけん)に関して新しい情報(じょうほう)が入りました。

    Đã có thông tin mới về vụ việc này.

    kono jiken nikanshite atarashii jouhou ga hairimashita.

  3. 最近(さいきん)テロにかんしてニュースがよく新聞(しんぶん)に出ています。

    Gần đây trên báo thường có thông tin về khủng bố.

    saikin tero nikanshite nyuusu ga yoku shinbun ni deteimasu.

  4. 農業(のうぎょう)に関する論文(ろんぶん)を読む。

    Đọc luận văn liên quan đến nông nghiệp.

    nougyou nikansuru ronbun wo yomu.

  5. この町の歴史(れきし)にかんする本を(さが)しています。

    Tôi đang tìm quyển sách về lịch sử của thị trấn này.

    kono machi no rekishi nikansuru hon ga sagashite imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3