Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-に~れる-ni-reru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に~れる』Thường dùng để nói đến những tình huống gặp khó khăn, khổ sở do một yếu tố nào đó.
Động từ được dùng ở thể bị động và chủ thể được thể hiện rõ trong câu văn(bị ai đó/ cái gì đó…làm…).
Bị(ai đó/ cái gì đó)…

Cách Dùng (使い方)

(Nに) Vれる

Ví Dụ (例文)に~れる

  1. 友達(ともだち)の赤ちゃんを()っこしたら、泣かれてしまった。

    Khi bế con của bạn thì nó đã khóc ré lên.

    Tomodachi no akachan wo dakko shitara, nakarete shimatta.

  2. 降られて、服が()れてしまった。

    Bị mắc mưa nên quần áo ướt hết rồi.

    Ame ni fura rete, fuku ga nurete shimatta.

  3. 死なれて大学(だいがく)を続けられなくなりました。

    Bố mất nên không thể tiếp tục học đại học nữa.

    Chichi ni shina rete, daigaku wo tsuduke rarenaku narimashita.

  4. 急に社員(しゃいん)辞められた

    Đột nhiên nhân viên công ty đã nghỉ việc.

    Kyuu ni shain ni yamerareta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3