Ý Nghĩa (意味)
『の』Dùng để biến đổi danh từ, động từ, tính từ thành cụm danh từ.
Việc(danh từ)…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) ✙ の
naだな ✙ の
N だな ✙ の
Ví Dụ (例文)の
田中さんに
電話 するのをすっかり忘れていました。Tôi đã quên khuấy việc điện thoại cho chị Tanaka.
Tanaka san ni denwa suro no wo sukkari wasurete imashita.
日曜日に
混 んだところへ行くのは、あまり好きではありません。Đi đến những nơi đông đúc vào chủ nhật thì tôi không thích lắm.
Nichiyoubi ni konda tokoro e iku no wa, amari suki dewa arimasen.
スポーツを見るのは好きなんですが...
Tôi thích xem thể thao nhưng mà…
Supo-tsu wo miru no wa suki nan desu ga…
私は寝るのが好きです。
Tôi thích đi ngủ.
Watashi wa neru no ga suki desu.
もっと安いのはこれだよ。
Cái rẻ hơn là cái này nè.
Motto yasui no wa kore dayo.