Ý Nghĩa (意味)
『はずだ』Là cấu trúc nói về sự đánh giá, nhận định của người nói, cho rằng sự vật, sự việc đấy là đương nhiên, và kết luận đấy dựa trên một căn cứ nào đó có mức độ chính xác cao.
Chắc chắn là…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普)✙ はずだ / はずがない
na Adj な ✙ はずだ / はずがない
N の ✙ はずだ / はずがない
Ví Dụ (例文)はずだ
-
真面目 な田中さんが、無断 で休むはずがない。Người chăm chỉ như chị Tanaka chắc chắn sẽ không nghỉ mà không có lý do.
Majime na tanaka san ga, mudan de yasumu hazu ga nai..
-
今日は日曜日だから、
銀行 は閉まっているはずだ。Hôm nay là chủ nhật nên ngân hàng chắc chắn đang đóng cửa.
Kyou wa nichiyoubi dakara, ginkou wa shimatte iru hazu da.
-
いい
薬 を使ったから、きっとすぐ治 るはずですよ。Vì sử dụng thuốc tốt nên chắc chắn sẽ khỏi ốm ngay thôi.
Ii kusuri wo tsukatta kara, kitto sugu naoru hazu desu yo..
-
田中さんは今、
旅行中 だから、家にいないはずだ。Chị Tanaka bây giờ đang đi du lịch, nên chắc chắn sẽ không có nhà.
Tanaka san wa, ryokouchuu da kara, ie ni inai hazu da.
-
彼はもう寝ているはずです。
部屋 が静 かですから。Anh ấy chắc chắn đã ngủ rồi. Bởi vì căn phòng rất yên tĩnh.
Kare wa mou nete iru hazu desu. Heya ga shizuka desu kara.
-
今日は雨が降るはずです。
天気予報 でそう言ってましたから。Hôm nay chắc chắn trời sẽ mưa. Dự báo thời tiết đã nói như vậy.
Kyou wa ame ga furu hazu desu. Tenkiyohou de sou itte mashita kara.
-
田中さんはいつもチョコレートを食べていますから、
嫌 いなはずがない。Chị Tanaka luôn ăn socola, vì vậy làm gì có chuyện ghét nó
Tanaka san wa itsumo chokoleeto wo tabete imasu kara, kirai na hazu ga nai.
-
電車 はすぐ来るはずです。この時間 は、2分に1本ぐらい来ますからね。Tàu điện chắc chắn là sắp đến. Bởi vì giờ này cứ 2 phút là sẽ có một chuyến tàu chạy.
Densha wa sugu kuru hazu desu. Kono jikan wa, 2 bun ni ippon gurai kimasu kara ne.
-
あの人は、今はフランスにいるはずです。Facebookで
写真 を見ました。Người đó chắc chắn bây giờ đang ở Pháp. Tôi đã thấy bức ảnh của người đó trên Facebook.
Ano hito wa, ima wa Furansu ni iru hazu desu. Feisubukku de shashin o mimashita.
-
時計 がないけど、今は3時のはずです。1時間ぐらい前は2時だったので。Tôi không có đồng hồ, nhưng bây giờ chắc chắn là 3 giờ. Bởi vì khoảng một tiếng trước đã là 2 giờ rồi.
Tokei ga nai kedo, ima wa 3 ji no hazu desu. 1 jikan gurai mae wa 2 ji datta node.