Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ふりをする-furi-wo-suru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ふりをする』Diễn tả mặc dù thực tế không phải như vậy nhưng thái độ,hành động tỏ ra như vậy
Giả vờ làm gì…/Tỏ ra như thể là…

Cách Dùng (使い方)

Aい/Vる ✙ ふりをする
na adj な ✙ ふりをする
N の  ✙ ふりをする

Ví Dụ (例文)  ふりをする

  1. 彼女(かのじょ)()こえないふりをした

    Cô ấy giả vờ không ngghe thấy.

    Kanojo wa kikoenai furi wo shita.

  2. (かれ)は何か(さが)ふりをした

    Anh ấy giả vờ tìm cái gì đó.

    Kare wa nanika sagasu furi wo shita.

  3. わたしは日本人(にほんじん)ふりをする

    Tôi giả vờ là người Nhật.

    Watashi wa nihonjin no furi wo suru.

  4. 犯人(はんにん)(きゃく)ふりをして、店に(はい)った。

    Tên tội phạm giả vờ là khách và bước vào tiệm.

    Hannin wa kyaku no furi wo shite,mise ni haitta.

  5. 元気(げんき)そうなふりをしている彼女(かのじょ)病気(びょうき)だ。

    Cô ấy giả vờ trông khỏe mạnh nhưng đang bị bệnh.

    Genki souna furi wo shiteiru ga kanojo wa byouki da.

  6. 宿題(しゅくだい)を終わったふりをしてテレビを見ている。

    Tôi giả vờ là đã làm xong bài tập về nhà và đang xem TV.

    Shukudai o owatta furi o shite terebi o miteiru.

  7. 田中さんは独身(どくしん)ふりをしているが、結婚(けっこん)していて3人子どもがいる。

    Chị Tanaka tỏ ra là độc thân nhưng thật ra đã kết hôn và có những 3 dứa con.

    Tanaka san wa dokushin no furi wo shiteiru ga kekkon shiteite 3 nin kodomo ga iru.

  8. 彼はそのことについて知っているふりをしている本当(ほんと)は知らないと思う。

    Về chuyện đó tôi nghĩ anh ta giả vờ biết nhưng thật ra anh ta không hề biết gì.

    Kare wa sonokoto nitsuite shitteiru furi wo shiteiru ga honto wa shiranai to omou.

  9. 彼女は悪口(わるぐち)を言われていることに気がついていたが、聞こえないふりをしていた

    Cô nhận ra rằng mình đang bị nói xấu, nhưng đã giả vờ như không nghe thấy.

    Kanojo wa waruguchi o iwarete iru koto ni ki ga tsuiteita ga, kikoenai furi o shiteita.

  10. 彼女が一生懸命(いっしょうけんめい)作ってくれた料理(りょうり)なので、まずいとは言えず、美味(おい)しそうなふりをした

    Tôi không thể nói rằng món ăn mà cô ấy đã vất vả nấu cho tôi là dở, tôi giả vờ nói rằng nó trông khá ngon.

    Kanojo ga isshokenmei tsukutte kureta ryouri na node, mazui to wa iezu, oishi sou na furi o shita.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3