Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-まで-ade-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『まで』Dùng khi thể hiện sự ngạc nhiên về mức độ nhiều, quá của vấn đề.
Cho đến mức/đến cả…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ まで

Ví Dụ (例文)まで

  1. この魚は(ほね)まで食べられますよ。

    Con cá này có thể ăn đến cả xương cơ đấy.

    Kono sakana wa hone made taberare masu yo.

  2. あなたまで私を(うたが)うのですか。

    Đến cả cậu cũng nghi ngờ tớ à?

    Anata made watashi wo utagau no desuka.

  3. 忙しいのはわかりますが、お正月(しょうがつ)まで(はたら)くんですか。

    Tôi biết là bận nhưng mà làm việc đến tận tết luôn hả?

    Ishogashi nowa wakarimasu ga, oshougatsu made hatarakun desuka.

  4. 彼は頭がいいし、優しいし、それにスポーツまで出来る。

    Anh ấy vừa thông minh lại hiền lành, hơn thế nữa đến cả thể thao cũng giỏi.

    Kare wa atama ga ii shi, yasashii shi, sore ni supo-tsu made dekiru.

  5. こんなゴミまで資源(しげん)になるんですね。

    Đến cả cái rác như thế này cũng trở thành tài nguyên được nhỉ.

    Konna gomi made shigen ni narun desune.

  6. 地震(じしん)で家だけじゃなく、家族(かぞく)まで(うしな)ってしまった。

    Tại trận động đất không chỉ nhà mà đến cả gia đình tôi cũng đã mất.

    Jishin de ie dake janaku, kazoku made ushinatte shimatta.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3